Bảo hiểm Du lịch Quốc tế Liberty TravelCare bảo vệ toàn diện cho bạn và gia đình trước mọi rủi ro khi đi du lịch nước ngoài.
Với bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty Travelcare, bạn hoàn toàn vững tâm tiến bước cho dù bạn đi bất cứ nơi nào trên phạm vi toàn cầu. Bảo hiểm du lịch Liberty Travelcare cung cấp gói bảo hiểm ưu việt cho bạn và gia đình khi đi du lịch nước ngoài, linh hoạt với nhiều lựa chọn khác nhau được thiết kế phù hợp với nhu cầu tài chính của bạn.
Với liberty, bạn có thể an tâm tận hưởng trọn vẹn chuyến đi vì bạn đang được bảo vệ bởi một trong những công ty bảo hiểm hàng đầu thế giới với hơn 100 năm kinh nghiệm trong việc mang đến một cuộc sống an toàn và đảm bảo hơn cho mọi người như:
– Chi phí điều trị bệnh hoặc thương tật ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam
– Chi phí thăm bệnh ở nước ngoài dành cho người thân
– Hủy hoặc hoãn chuyến đi
– Mất hoặc thất lạc hành lý
– Mất tiền hoặc giấy tờ tùy thân
– Mất mát hoặc thiệt hại do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú ở Việt Nam
Nội dung
1. Quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế chung
1.1. Bảo hiểm các chi phí y tế/tai nạn
- Chi trả tất cả chi phí điều trị Covid-19
- Tử vong hoặc thương tật do tai nạn
- Điều trị bệnh ở nước ngoài và Việt Nam
- Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện ở nước ngoài và Việt Nam
- Thăm bệnh ở nước ngoài dành cho người thân hoặc bạn bè
- Đưa trẻ em về nước
- Chi phí liên quan đến ốm đau thai sản khi ở nước ngoài
- Vận chuyển y tế khẩn cấp
- Thu xếp mai táng, đưa thi hài về nước
1.2. Bảo hiểm những sự cố trong chuyến đi
- Hủy hoặc hoãn chuyến đi
- Rút ngắn hoặc gián đoạn chuyến đi
- Lỡ chuyến đi, chuyến đi bị trì hoãn, chuyến bay bị đăng ký lố
- Hành lý đến chậm, chi phí mua đồ dùng khẩn cấp khi hành lý bị mất hoặc thất lạc
1.3. Bảo hiểm rủi ro mất mát tài sản
- Mất tiền
- Mất giấy tờ du lịch
- Mất, thất lạc hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân
1.4. Các quyền lợi bảo hiểm đặc biệt
- Trách nhiệm pháp lý của cá nhân gây ra cho thân thể hoặc tài sản của bên thứ 3 khi ở nước ngoài
- Chi trả mức miễn thường của phương tiện đi thuê khi bị mất hoặc thiệt hại do tai nạn
- Dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ do đình công hay bạo động
- Đại lý du lịch bị đóng cửa hoặc phá sản
- Mất mát hoặc thiệt hại do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú ở Việt Nam
- Máy bay bị không tặc
- Gia hạn tự động 7 ngày do ốm đau/tai nạn, chuyến bay bị trì hoãn
2. Quyền lợi bảo hiểm du lịch quốc tế chi tiết
Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare có 3 gói bảo hiểm để bạn lựa chọn theo nhu cầu của mình. Vui lòng xem bảng quyền lợi chi tiết ngay dưới đây:
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TỐI ĐA | GÓI CLASSIC | GÓI EXECUTIVE | GÓI PREMIER |
TAI NẠN CÁ NHÂN | |||
1. Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm. |
Người lớn: 1 tỷ Trẻ em: 500 triệu |
Người lớn: 2 tỷ Trẻ em: 1 tỷ |
Người lớn: 3 tỷ Trẻ em: 1,5 tỷ |
CHI PHÍ Y TẾ | |||
2. Chi phí y tế ở nước ngoài Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
1 tỷ | 1,6 tỷ | 2,4 tỷ |
3. Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt Nam Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài). |
100 triệu | 200 triệu | 300 triệu |
4. Thăm bệnh ở nước ngoài Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày khi ở nước ngoài. |
60 triệu | 90 triệu | 120 triệu |
5. Chi phí ăn ở bổ sung Chi phí khách sạn cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện hơn 5 ngày khi ở nước ngoài. |
Tổng giới hạn: 20 triệu Giới hạn mỗi ngày: 5 triệu |
Tổng giới hạn: 24 triệu Giới hạn mỗi ngày: 6 triệu |
Tổng giới hạn: 40 triệu Giới hạn mỗi ngày: 10 triệu |
6. Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài. |
40 triệu | 60 triệu | 100 triệu |
7. Đưa trẻ em về quê quán hoặc nước thường trú Chi phí đưa trẻ em không có người trông coi của Người được bảo hiểm về nguyên xứ hoặc nước thường trú. |
60 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
8. Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài Trợ cấp tiền mặt 1 triệu VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện ở nước ngoài. |
16 triệu | 20 triệu | 50 triệu |
9. Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam Trợ cấp tiền mặt 500.000 VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam |
5 triệu | 6 triệu | 10 triệu |
10. Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản Chi phí thực tế. |
24 triệu | 30 triệu | 60 triệu |
11. Trợ giúp y tế 24/24h Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp |
Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 | Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 | Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 |
12. Chi phí điện thoại cấp cứu Chi phí điện thoại vì lý do cấp cứu y tế trong chuyến đi. |
1 triệu | 1 triệu | 1 triệu |
VẬN CHUYỂN Y TẾ | |||
13. Di chuyển y tế khẩn cấp Chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua hotline của Tổ chức Cấp cứu Quốc tế tại Việt Nam (ISOS Vietnam). |
Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
14. Đưa thi hài về quê quán Chi phí hồi hương thi hài của Người được bảo hiểm hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn. |
Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ | |||
15. Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của Người được bảo hiểm khi ở nước ngoài. |
1 tỷ | 1,5 tỷ | 2 tỷ |
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Ý MUỐN | |||
16. Hủy hoặc Hoãn chuyến đi Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước. |
50 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
17. Rút ngắn chuyến đi Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước. |
50 triệu | 80 triệu | 120 triệu |
18. Gián đoạn chuyến đi Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày |
30 triệu | 40 triệu | 60 triệu |
19. Lỡ nối chuyến Thanh toán cho mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài. |
3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
20. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài. |
12 triệu | 12 triệu | 12 triệu |
21. Chuyến bay bị đăng ký lố Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu Người được bảo hiểm không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố. |
1,6 triệu | 2 triệu | 10 triệu |
22. Mua hàng khẩn cấp Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của Người được bảo hiểm bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn. |
2 triệu | 2,4 triệu | 6 triệu |
23. Hành lý đến chậm Thanh toán 2,4 triệu VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi Người được bảo hiểm đang ở nước ngoài. |
6 triệu | 10 triệu | 16 triệu |
24. Trợ giúp chuyến đi 24/24h Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp. |
Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 | Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 | Liên hệ hotline của APRIL International (Việt Nam): +8428 7300 2312 |
MẤT MÁT | |||
25. Mất tiền cá nhân Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
2 triệu | 3 triệu | 6 triệu |
26. Mất chứng từ du lịch Chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại. |
24 triệu | 24 triệu | 24 triệu |
27. Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân Tối đa 5 triệu VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; Tối đa 20 triệu VNĐ cho mỗi máy tính xách tay. |
30 triệu | 40 triệu | 60 triệu |
28. Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê Thanh toán phần mức miễn thường mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn. |
10 triệu | 12 triệu | 24 triệu |
29. Đại lý du lịch bị đóng cửa Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa. |
30 triệu | 50 triệu | 70 triệu |
30. Bảo vệ nhà cửa Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của Người được bảo hiểm ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch. |
20 triệu | 30 triệu | 60 triệu |
QUYỀN LỢI MỞ RỘNG | |||
31. Bảo hiểm trường hợp bị không tặc Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của Người được bảo hiểm bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục. |
Tổng giới hạn: 20 triệu Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 1,3 triệu |
Tổng giới hạn: 24 triệu Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 2 triệu |
Tổng giới hạn: 30 triệu Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục: 2,6 triệu |
32. Gia hạn tự động Nếu chuyến đi bị trì hoãn do Người được bảo hiểm bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó. |
7 ngày | 7 ngày | 7 ngày |
33. Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ Thanh toán 1,5 triệu VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động. |
3 triệu | 3 triệu | 3 triệu |
3. Điều kiện tham gia bảo hiểm du lịch quốc tế của Liberty
Tuổi tham gia bảo hiểm: 0 – 69 tuổi
Đối tượng tham gia bảo hiểm du lịch quốc tế phù hợp: Mọi công dân Việt Nam hoặc Người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (thường trú nhân tại Việt Nam)
Tiêm ngừa vắc-xin Covid-19 bắt buộc:
– Người lớn (từ 18 tuổi trở lên): đã tiêm đủ 02 liều vắc-xin ngừa Covid-19 tại ngày cấp hợp đồng.
– Trẻ em (từ 17 tuổi trở xuống): trẻ em chưa tiêm vắc-xin ngừa Covid-19 được bảo hiểm khi đi du lịch cùng ba/mẹ/họ hàng đã tiêm đủ 02 liều vắc-xin ngừa Covid-19 tại ngày cấp hợp đồng.
Thời hạn tham gia bảo hiểm tối đa: 186 ngày/chuyến
Hợp đồng bảo hiểm theo năm:
– Không giới hạn số chyến đi trong năm
– Tối đa 90 ngày/chuyến
Trẻ em tham gia bảo hiểm (0-17 tuổi):
– Bắt buộc đi cùng ít nhất 1 người lớn (từ 18 tuổi trở lên) có quan hệ họ hàng với trẻ em.
– Miễn phí
– Không giới hạn số lượng trẻ em trong hợp đồng gia đình.
4. Các trường hợp loại trừ đối với bảo hiểm du lịch quốc tế Liberty
- Các bệnh tồn tại trước hoặc bệnh được liệt kê trong mục loại trừ chung.
- Điều trị chứng căng thẳng, lo âu, trầm cảm, hoảng sợ, lo lắng, xúc động, các chứng bệnh hoặc rối loạn về tâm lý, tâm thần.
- Tự gây thương tích, tự tử hoặc có ý định tự tử hay mất trí.
- Các hoạt động thể thao chuyên nghiệp, các hình thức đua hoặc thi đấu, leo vách đá hay leo núi có sử dụng dây hoặc thiết bị, diều lượn hay nhảy dù.
- Sử dụng các chất có cồn hoặc thuốc không theo sụ chỉ định của bác sỹ.
- HIV (vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người), bất kỳ bệnh tật nào có liên quan đến HIV, bao gồm AIDS (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) , hoặc bất kỳ phát sinh đột biến, biến thể hay biến chứng nào có liên quan.
- Bệnh lây lan qua đường tình dục.
- Việc ngừa thai, sẩy thai, sinh nở, mang thai, phá thai và các biến chứng có liên quan.
- Bất kỳ chi phí nào liên quan đến việc điều trị hoặc phẫu thuật mang tính phòng ngừa như tiêm vắc-xin, cắt bao quy đầu, tiêm chủng,…
- Điều trị răng (trừ trường hợp cấp thiết do xảy ra tai nạn gây thương tổn đến răng tự nhiên và đang ở trong tình trạng tốt).